Số lượng:
0
Nhà sản xuất: YAMAHA
ƯU ĐÃI:
Xe máy Yamaha MX King 150 được lấy cảm hứng từ những moto phân khối lớn của Yamaha như YZF-R1, YZF-R25… Phần đầu xe thiết kế hiện đại với dải đèn LED chạy ban ngày. Trong khi đó, cụm đèn hậu thiết kế nhỏ gọn, theo phong cách của mẫu sportbike YZF-R25. Cụm đồng hồ hiển thị hiện đại, kết hợp dạng analog và điện tử, thân thiện với người dùng.
Yamaha MX-King 150 có kích thước 1.970 x 670 x 1.080 mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.290 mm, trọng lượng khô 116kg. Chiều cao yên xe 780 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm, dung tích bình xăng 4,2 lít.
Dè trước phiên bản này sơn đen nhám nên nhìn chiếc xe thể thao hơn. Mặt nạ trước được thiết kế thêm hốc gió góc cạnh hơn để gắn thêm pát biển số trước. Đèn pha của phiên bản này cũng giống như Exciter 150. Bên cạnh đó, mẫu xe côn tay 150 phân khối này cũng được trang bị cần đạp khởi động. Trong khi đó, xe Exciter 150 tại Việt Nam loại bỏ bộ phận này
Yamaha MX King 150 được trang bị động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150 phân khối, công suất 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút, hệ truyền động côn tay, hộp số 5 cấp và động cơ được làm mát bằng dung dịch.
Trang bị an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa ở cả trước và sau. Lốp xe kích thước 70/90-17 ở phía trước và 120/70-17 ở phía sau. Nó sử dụng phuộc ống lồng ở trước và phuộc đơn dạng lò xo ở phía sau.
Khối lượng xe | 116 kg |
Loại khung xe | Backbone |
Dài x Rộng x cao | 1970mm X 670mm X 1080mm |
Chiều dài cơ sở | 1290mm |
Độ cao yên | 780 mm |
Khoảng cách gầm xe | 135 mm |
Đường kính x hành trình piston | 57,0 x 58,7 mm |
Hệ thống phun xăng | FI |
Loại động cơ | Liquid cooled 4-stroke, SOHC |
Dung tích xy-lanh | 150 cm3 |
Tỉ số nén | 10,4 : 1 |
Công suất tối đa | 11,3 kW / 8500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 13,8 Nm / 7000 rpm |
Dung tích nhớt máy | 0.95 L , filter change 1L |
Hệ thống khởi động | Điện - Giò đạp |
Hộp số | 1 - N - 2 - 3 - 4 - 5 |
Hệ thống ly hợp | Ướt |
Hệ thống làm mát | Dung dịch |
Phanh trước | Đĩa đơn |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Phuộc trước | Teleskopik |
Phuộc sau | Swingarm |
Kích cỡ lốp trước/sau | 90/80-17M/C (38P)/ 120/70-17M/C (58P) |
Chuẩn nhớt khuyên dùng | 10w-30 / 10w-40 |
Dung tích bình xăng | 4.2 Liter |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 |